Thực đơn
Danh_sách_các_đội_vô_địch_bóng_đá_Nhật_Bản Japan Soccer League (1965–1971)Số trong ngoặc đơn chỉ số lần vô địch tính đến thời điểm đó. Quốc tịch tay săn bàn hàng đầu là tại thời điểm giải thưởng và không nhất thiết là phải chơi cho ĐTQG
Năm | Vô địch (số danh hiệu) | Á quân | Thứ ba | Cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất | Bàn thắng |
---|---|---|---|---|---|
1965 | Toyo Kogyo | Thép Yawata | Điện Furukawa | Mutsuhiko Nomura (Hitachi) | 15 |
1966 | Toyo Kogyo (2) | Thép Yawata | Điện Furukawa | Aritatsu Ogi (Toyo Kogyo) | 14 |
1967 | Toyo Kogyo (3) | Điện Furukawa | Công nghiệp nặng Mitsubishi | Takeo Kimura (Điện Furukawa) | 15 |
1968 | Toyo Kogyo (4) | Yanmar Diesel | Công nghiệp nặng Mitsubishi | Kunishige Kamamoto (Yanmar Diesel) | 14 |
1969 | Công nghiệp nặng Mitsubishi | Toyo Kogyo | Thép Yawata | Hiroshi Ochiai (Mitsubishi Motors) | 12 |
1970 | Toyo Kogyo (5) | Công nghiệp nặng Mitsubishi | Hitachi SC | Kunishige Kamamoto (Yanmar Diesel) | 16 |
1971 | Yanmar Diesel | Công nghiệp nặng Mitsubishi | Thép Nippon | Kunishige Kamamoto (Yanmar Diesel) | 11 |
Thực đơn
Danh_sách_các_đội_vô_địch_bóng_đá_Nhật_Bản Japan Soccer League (1965–1971)Liên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_các_đội_vô_địch_bóng_đá_Nhật_Bản http://www.rsssf.com/tablesj/japchamp.html